Loading ...

Mã Bưu Chính Zip Code - Postal Code Các Tỉnh Thành Việt Nam Mới Nhất 2014

Zip/ Postal code là các mã số dùng để phục vụ công tác chia chọn bưu gửi của các Công ty Bưu chính được nhanh và thuận tiện do tổ chức UPU (Liên minh Bưu chính quốc tế) cấp. Hiện nay một số dịch vụ trên internet yêu cầu bạn phải điền mã bưu chính Zip/Postal Code. 

Mã Zip/Postal chung của Hồ Chí Minh sẽ là 700000. Nhưng nếu một số dịch vụ chuyển phát nhanh yêu cầu điền chi tiết Zip/Postal Code của chính xác khu vực bạn ở thì bạn cần tra cứu thêm Zip Postal Code của bưu điện Việt Nam tại đây.

Ví dụ: Bạn đang ở Công ty thiết kế website chuẩn seo CTWEB tại Phường Tân Quy Quận 7 Thành phố Hồ Chí Minh thì Zip Postal Code chính xác sẽ phải là : 756700

Dưới đây là Zip Postal Code Việt Nam 64 tỉnh thành mới nhất từ năm 2014

STT Tên Tỉnh / TP ZIP/CODE   STT Tên Tỉnh / TP ZIP/CODE
1 An Giang 880000   32 Kon Tum 580000
2 Bà Rịa Vũng Tàu 790000   33 Lai Châu - Điện Biên 390000
3 Bạc Liêu 260000   34 Lạng Sơn 240000
4 Bắc Kạn 960000   35 Lao Cai 330000
5 Bắc Giang 220000   36 Lâm Đồng 670000
6 Bắc Ninh 790000   37 Long An 850000
7 Bến Tre 930000   38 Nam Định 420000
8 Bình Dương 590000   39 Nghệ An 460000  
hoặc 470000
9 Bình Định 820000   40 Ninh Bình 430000
10 Bình Phước 830000   41 Ninh Thuận 660000
11 Bình Thuận 800000   42 Phú Thọ 290000
12 Cà Mau 970000   43 Phú Yên 620000
13 Cao Bằng 900000   44 Quảng Bình 510000
14 Cần Thơ - Hậu Giang 270000-
910000
  45 Quảng Nam 560000
15 TP. Đà Nẵng 550000   46 Quảng Ngãi 570000
16 ĐắkLắk - Đắc Nông 630000-
640000
  47 Quảng Ninh 200000
17 Đồng Nai 810000   48 Quảng Trị 520000
18 Đồng Tháp 870000   49 Sóc Trăng 950000
19 Gia Lai 600000   50 Sơn La 360000
20 Hà Giang 310000   51 Tây Ninh 840000
21 Hà Nam 400000   52 Thái Bình 410000
22 TP. Hà Nội 100000   53 Thái Nguyên 250000
23 Hà Tây xxxxxx   54 Thanh Hoá 440000  
hoặc 450000
24 Hà Tĩnh 480000   55 Thừa Thiên Huế 530000
25 Hải Dương 170000   56 Tiền Giang 860000
26 TP. Hải Phòng 180000   57 Trà Vinh 940000
27 Hoà Bình 350000   58 Tuyên Quang 300000
28 Hưng Yên 160000   59 Vĩnh Long 890000
29 TP. Hồ Chí Minh 700000 hoặc 
760000
  60 Vĩnh Phúc 280000
30 Khánh Hoà 650000   61 Yên Bái 320000
31 Kiên Giang 920000